Máy phục vụ hiện tại:
(Máy phục vụ) ...
localhost (root)
127.0.0.1 (tcm2)
Mới dùng
`phpmyadmin`.`pma__designer_settings`
`information_schema`.`COLUMNS`
`information_schema`.`INNODB_MUTEXES`
`performance_schema`.`cond_instances`
`information_schema`.`ALL_PLUGINS`
`information_schema`.`user_variables`
`information_schema`.`TABLESPACES`
`information_schema`.`INNODB_LOCKS`
`performance_schema`.`setup_consumers`
`information_schema`.`USER_STATISTICS`
Ưa dùng
Không có bảng ưa dùng nào.
Mới
information_schema
j97
mysql
performance_schema
phpmyadmin
test
Bảng điều hướng
Cây điều hướng
Máy phục vụ
Cơ sở dữ liệu
Các bảng
Bảng điều hướng
Tùy chỉnh diện mạo của bảng điều hướng.
Bảng điều hướng
Hiển thị bảng điều hướng cơ sở dữ liệu dạng cây
Trong bảng điều hướng, thay thế cây cơ sở dữ liệu bằng một bộ chọn
Liên kết với bảng điều khiển chính
Liên kết với bảng điều khiển chính bằng cách tô sáng cơ sở dữ liệu hay bảng hiện tại.
Hiện biểu tượng
Hiện biểu tượng trong bảng điều hướng
URL của Logo
URL nơi mà biểu tượng trong bảng điều hướng sẽ chỉ đến đó.
Đích của liên kết Logo
Mở trang đã liên kết trong cửa số chính (
main
) hay trong một cái mới (
new
).
main
new
Tô sáng
Tô sáng máy chủ dưới con trỏ chuột.
Số mục tối đa ở mức đầu tiên
Số lượng mục mà nó có thể được trình bày trên mỗi trang của cây điều hướng
Các định nghĩa số lượng mục tin được hiển thị trong hộp lọc tối thiểu.
Các định nghĩa số lượng mục tin (bảng, view, thủ tục, sự kiện) được hiển thị trong hộp lọc tối thiểu.
Các bảng mới dùng gần đây
Số lượng hàng tối đa có thể hiển thị
Bảng ưa dùng
Số lượng hàng tối đa có thể hiển thị
Độ rộng bảng điều hướng
Set to 0 to collapse navigation panel.
Cây điều hướng
Cá nhân hóa cây điều hướng.
Cây điều hướng
Số mục tin tối đa trên nhánh
Số lượng mục mà nó có thể được trình bày trên mỗi trang của cây điều hướng
Nhóm các mục tin trong cây
Nhóm các mục tin trong cây điều hướng (được nhận dạng bởi định nghĩa ngăn cách trong Cơ sở dữ liệu và Bảng tab ở phía trên).
Bật mở rộng cây điều hướng
Có để cho giãn rộng cây trong bản điều hướng hay không.
Hiện bảng trong cây
Có cho hiển thị các bảng dưới cơ sở dữ liệu trong cây điều hướng hay không
Hiện view trong cây
Có cho hiển thị các view dưới dữ liệu trong cây điều hướng hay không
Hiển thị các hàm trong cây
Có cho hiển thị các hàm dưới cơ sở dữ liệu trong cây điều hướng hay không
Hiển thị thủ tục trong cây
Có cho hiển thị các thủ tục dưới cơ sở dữ liệu trong cây điều hướng hay không
Hiển thị sự kiện trong cây
Có cho hiển thị các sự kiện dưới cơ sở dữ liệu trong cây điều hướng hay không
Expand single database
Whether to expand single database in the navigation tree automatically.
Máy phục vụ
Các tùy chọn trình bày máy chủ.
Máy phục vụ
Hiển thị bộ chọn máy dịch vụ
Hiển thị lựa chọn máy chủ tại đỉnh của bảng điều hướng.
Hiển thị các máy chủ dạng danh sách
Hiện danh sách máy chủ dạng danh sách thay cho kiểu thả xuống.
Cơ sở dữ liệu
Hiển thị tùy chọn thêm
Cơ sở dữ liệu
Số lượng cơ sở dữ liệu trình bày ở hộp lọc cơ sở dữ liệu tối đa
Dấu ngăn cách cây cơ sở dữ liệu
Chuỗi mà ngăn cách các cơ sở dữ liệu thành các mức cây khác nhau.
Các bảng
Các tùy chọn trình bày bảng.
Các bảng
Đích cho biểu tượng truy cập nhanh
Cấu trúc
SQL
Tìm kiếm
Chèn
Duyệt
Đích cho biểu tượng truy cập nhanh thứ hai
Cấu trúc
SQL
Tìm kiếm
Chèn
Duyệt
Dấu ngăn cách cây bảng
Chuỗi mà ngăn cách các bảng thành các mức cây khác nhau.
Độ sâu cây bảng tối đa
Thả tập tin vào đây
SQL upload (
0
)
x
-
Hiển thị các mục ẩn cây điều hướng.
Tạo view
Javascript phải được bật qua điểm này!
Máy chủ: localhost
Cơ sở dữ liệu: phpmyadmin
Bảng: pma__designer_settings
“Settings related to Designer”
Duyệt
Cấu trúc
SQL
Tìm kiếm
Chèn
(current)
Xuất
Nhập
Đặc quyền
Thao tác
Theo dõi
Bẫy
Bảng điều khiển
Xóa sạch
Lịch sử
Tùy chọn
Đánh dấu
Gỡ rối SQL
Nhấn Ctrl+Enter để thực thi truy vấn
Nhấn Enter để thực thi truy vấn
tăng dần
giảm dần
Thứ tự:
Gỡ rối SQL
Số lượng
Thứ tự thực thi
Thời gian cần
Xếp theo:
Nhóm truy vấn
Bỏ nhóm các truy vấn
Co lại
Mở rộng
Hiện theo dõi
Ẩn theo dõi
Số lượng :
Thời gian cần :
Đánh dấu
Làm tươi lại
Thêm
Không có đánh dấu nào
Thêm đánh dấu
Nhãn:
Cơ sở dữ liệu đích:
Đánh đánh dấu này
Tốt
Tùy chọn
Đặt lại thành mặc định
Luôn mở rộng các lời nhắn truy vấn
Hiển thị lịch sử truy vấn lúc bắt đầu
Show current browsing query
Execute queries on Enter and insert new line with Shift+Enter. To make this permanent, view settings.
Chuyển sang chủ đề tối
Co lại
Mở rộng
Truy vấn lại
Sửa
Giải thích
Hồ sơ
Đánh dấu
Truy vấn bị lỗi
Cơ sở dữ liệu :
Thời gian truy vấn :
Loading
Bộ sửa ENUM/SET
Tạo view
Chế độ sửa
Trường Text
Chế độ sửa
Cá nhân hóa chế độ chỉnh sửa
Chế độ sửa
Các cột nhị phân bảo vệ
Không cho phép sửa các cột BLOB và BINARY.
Không
blob
noblob
all
Hiển thị các trường hàm
Hiển thị các trường hàm trong chế độ sửa/chèn.
Hiển thị các kiểu trường
Định nghĩa xem các trường kiểu có nên được hiển thị vào lúc ban đầu trong chế độ sửa/chèn hay không.
Số lượng dòng được thêm vào
Bao nhiêu dòng có thể chèn vào cùng một lúc
Thứ tự thả xuống khóa ngoại
Thứ tự cho các mục trong hộp xổ xuống khóa-ngoại;
content
là dữ liệu tham chiếu,
id
là giá trị khóa.
content-id id-content
Giới hạn khóa ngoại
Một hộp chọn đổ xuống sẽ được dùng nếu ít hơn các mục hiện diện.
Trường Text
Tùy chỉnh các trường nhập vào kiểu text
Trường Text
Sửa các cột CHAR
Định nghĩa xem kiểu của điều khiển sửa chữa nào sẽ được dùng cho các cột CHAR và VARCHAR;
input
- cho phép giới hạn chiều dài đầu vào,
textarea
- cho phép dòng mới trong cột.
input
textarea
Cỡ tối thiểu cho trường nhập liệu
Định nghĩa cỡ tối thiểu cho các trường nhập liệu cho các cột CHAR và VARCHAR.
Cỡ tối đa cho trường nhập liệu
Định nghĩa cỡ tối đa cho các trường nhập liệu cho các cột CHAR và VARCHAR.
Số cột cho vùng văn bản CHAR
Số cột cho vùng văn bản CHAR/VARCHAR.
Số dòng cho vùng văn bản CHAR
Số dòng cho vùng văn bản CHAR/VARCHAR.
Các cột Textarea
Kích thước văn bản (cột) trong chế độ chỉnh sửa, giá trị này sẽ được nhấn mạnh cho các vùng văn bản truy vấn SQL (* 2).
Số hàng Textarea
Kích thước văn bản (dòng) trong chế độ chỉnh sửa, giá trị này sẽ được nhấn mạnh cho các vùng văn bản truy vấn SQL (*2).
Vùng văn bản lớn hơn cho LONGTEXT
Làm cho cỡ của vùng văn bản cho cột LONGTEXT lớn gấp đôi
Cột
Kiểu
Hàm
Null
Giá trị
username
varchar(64)
ABS
ACOS
AES_DECRYPT
AES_ENCRYPT
ASCII
ASIN
ATAN
BIN
BIT_COUNT
BIT_LENGTH
CEILING
CHAR
CHAR_LENGTH
COMPRESS
CONNECTION_ID
COS
COT
CRC32
CURRENT_DATE
CURRENT_TIME
CURRENT_USER
DATABASE
DATE
DAYNAME
DAYOFMONTH
DAYOFWEEK
DAYOFYEAR
DEGREES
DES_DECRYPT
DES_ENCRYPT
ENCRYPT
EXP
FLOOR
FROM_DAYS
FROM_UNIXTIME
HEX
HOUR
INET6_ATON
INET6_NTOA
INET_ATON
INET_NTOA
LAST_DAY
LENGTH
LN
LOAD_FILE
LOG
LOG10
LOG2
LOWER
LTRIM
MD5
MICROSECOND
MINUTE
MONTH
MONTHNAME
NOW
OCT
OLD_PASSWORD
ORD
PASSWORD
PI
QUARTER
QUOTE
RADIANS
RAND
REVERSE
ROUND
RTRIM
SECOND
SEC_TO_TIME
SHA1
SIGN
SIN
SOUNDEX
SPACE
SQRT
ST_GeomCollFromText
ST_GeomCollFromWKB
ST_GeomFromText
ST_GeomFromWKB
ST_LineFromText
ST_LineFromWKB
ST_MLineFromText
ST_MLineFromWKB
ST_MPointFromText
ST_MPointFromWKB
ST_MPolyFromText
ST_MPolyFromWKB
ST_PointFromText
ST_PointFromWKB
ST_PolyFromText
ST_PolyFromWKB
SYSDATE
TAN
TIME
TIMESTAMP
TIME_TO_SEC
TO_DAYS
TO_SECONDS
TRIM
UNCOMPRESS
UNCOMPRESSED_LENGTH
UNHEX
UNIX_TIMESTAMP
UPPER
USER
UTC_DATE
UTC_TIME
UTC_TIMESTAMP
UUID
UUID_SHORT
VERSION
WEEK
WEEKDAY
WEEKOFYEAR
YEAR
YEARWEEK
password_hash() PHP function
settings_data
text
ABS
ACOS
AES_DECRYPT
AES_ENCRYPT
ASCII
ASIN
ATAN
BIN
BIT_COUNT
BIT_LENGTH
CEILING
CHAR
CHAR_LENGTH
COMPRESS
CONNECTION_ID
COS
COT
CRC32
CURRENT_DATE
CURRENT_TIME
CURRENT_USER
DATABASE
DATE
DAYNAME
DAYOFMONTH
DAYOFWEEK
DAYOFYEAR
DEGREES
DES_DECRYPT
DES_ENCRYPT
ENCRYPT
EXP
FLOOR
FROM_DAYS
FROM_UNIXTIME
HEX
HOUR
INET6_ATON
INET6_NTOA
INET_ATON
INET_NTOA
LAST_DAY
LENGTH
LN
LOAD_FILE
LOG
LOG10
LOG2
LOWER
LTRIM
MD5
MICROSECOND
MINUTE
MONTH
MONTHNAME
NOW
OCT
OLD_PASSWORD
ORD
PASSWORD
PI
QUARTER
QUOTE
RADIANS
RAND
REVERSE
ROUND
RTRIM
SECOND
SEC_TO_TIME
SHA1
SIGN
SIN
SOUNDEX
SPACE
SQRT
ST_GeomCollFromText
ST_GeomCollFromWKB
ST_GeomFromText
ST_GeomFromWKB
ST_LineFromText
ST_LineFromWKB
ST_MLineFromText
ST_MLineFromWKB
ST_MPointFromText
ST_MPointFromWKB
ST_MPolyFromText
ST_MPolyFromWKB
ST_PointFromText
ST_PointFromWKB
ST_PolyFromText
ST_PolyFromWKB
SYSDATE
TAN
TIME
TIMESTAMP
TIME_TO_SEC
TO_DAYS
TO_SECONDS
TRIM
UNCOMPRESS
UNCOMPRESSED_LENGTH
UNHEX
UNIX_TIMESTAMP
UPPER
USER
UTC_DATE
UTC_TIME
UTC_TIMESTAMP
UUID
UUID_SHORT
VERSION
WEEK
WEEKDAY
WEEKOFYEAR
YEAR
YEARWEEK
password_hash() PHP function
Bỏ qua
Cột
Kiểu
Hàm
Null
Giá trị
username
varchar(64)
ABS
ACOS
AES_DECRYPT
AES_ENCRYPT
ASCII
ASIN
ATAN
BIN
BIT_COUNT
BIT_LENGTH
CEILING
CHAR
CHAR_LENGTH
COMPRESS
CONNECTION_ID
COS
COT
CRC32
CURRENT_DATE
CURRENT_TIME
CURRENT_USER
DATABASE
DATE
DAYNAME
DAYOFMONTH
DAYOFWEEK
DAYOFYEAR
DEGREES
DES_DECRYPT
DES_ENCRYPT
ENCRYPT
EXP
FLOOR
FROM_DAYS
FROM_UNIXTIME
HEX
HOUR
INET6_ATON
INET6_NTOA
INET_ATON
INET_NTOA
LAST_DAY
LENGTH
LN
LOAD_FILE
LOG
LOG10
LOG2
LOWER
LTRIM
MD5
MICROSECOND
MINUTE
MONTH
MONTHNAME
NOW
OCT
OLD_PASSWORD
ORD
PASSWORD
PI
QUARTER
QUOTE
RADIANS
RAND
REVERSE
ROUND
RTRIM
SECOND
SEC_TO_TIME
SHA1
SIGN
SIN
SOUNDEX
SPACE
SQRT
ST_GeomCollFromText
ST_GeomCollFromWKB
ST_GeomFromText
ST_GeomFromWKB
ST_LineFromText
ST_LineFromWKB
ST_MLineFromText
ST_MLineFromWKB
ST_MPointFromText
ST_MPointFromWKB
ST_MPolyFromText
ST_MPolyFromWKB
ST_PointFromText
ST_PointFromWKB
ST_PolyFromText
ST_PolyFromWKB
SYSDATE
TAN
TIME
TIMESTAMP
TIME_TO_SEC
TO_DAYS
TO_SECONDS
TRIM
UNCOMPRESS
UNCOMPRESSED_LENGTH
UNHEX
UNIX_TIMESTAMP
UPPER
USER
UTC_DATE
UTC_TIME
UTC_TIMESTAMP
UUID
UUID_SHORT
VERSION
WEEK
WEEKDAY
WEEKOFYEAR
YEAR
YEARWEEK
password_hash() PHP function
settings_data
text
ABS
ACOS
AES_DECRYPT
AES_ENCRYPT
ASCII
ASIN
ATAN
BIN
BIT_COUNT
BIT_LENGTH
CEILING
CHAR
CHAR_LENGTH
COMPRESS
CONNECTION_ID
COS
COT
CRC32
CURRENT_DATE
CURRENT_TIME
CURRENT_USER
DATABASE
DATE
DAYNAME
DAYOFMONTH
DAYOFWEEK
DAYOFYEAR
DEGREES
DES_DECRYPT
DES_ENCRYPT
ENCRYPT
EXP
FLOOR
FROM_DAYS
FROM_UNIXTIME
HEX
HOUR
INET6_ATON
INET6_NTOA
INET_ATON
INET_NTOA
LAST_DAY
LENGTH
LN
LOAD_FILE
LOG
LOG10
LOG2
LOWER
LTRIM
MD5
MICROSECOND
MINUTE
MONTH
MONTHNAME
NOW
OCT
OLD_PASSWORD
ORD
PASSWORD
PI
QUARTER
QUOTE
RADIANS
RAND
REVERSE
ROUND
RTRIM
SECOND
SEC_TO_TIME
SHA1
SIGN
SIN
SOUNDEX
SPACE
SQRT
ST_GeomCollFromText
ST_GeomCollFromWKB
ST_GeomFromText
ST_GeomFromWKB
ST_LineFromText
ST_LineFromWKB
ST_MLineFromText
ST_MLineFromWKB
ST_MPointFromText
ST_MPointFromWKB
ST_MPolyFromText
ST_MPolyFromWKB
ST_PointFromText
ST_PointFromWKB
ST_PolyFromText
ST_PolyFromWKB
SYSDATE
TAN
TIME
TIMESTAMP
TIME_TO_SEC
TO_DAYS
TO_SECONDS
TRIM
UNCOMPRESS
UNCOMPRESSED_LENGTH
UNHEX
UNIX_TIMESTAMP
UPPER
USER
UTC_DATE
UTC_TIME
UTC_TIMESTAMP
UUID
UUID_SHORT
VERSION
WEEK
WEEKDAY
WEEKOFYEAR
YEAR
YEARWEEK
password_hash() PHP function
Chèn hàng mới
Chèn hàng mới và bỏ qua các lỗi
Hiện câu truy vấn chèn dữ liệu
và sau đó
Trở về trang kế trước
Chèn thêm một hàng mới nữa
Dùng phím TAB để di chuyển từ giá trị này sang giá trị khác và CTRL+phím mũi tên để di chuyển ở chỗ khác.
Loading
Tiếp tục chèn với
hàng